Minano Nihongo Bài 4: Luyện nghe
文型(ぶんけい) 1. 今(いま) 4時(じ)5分(ふん)です。 Bây giờ là 4h5phút. 2. わたしは 9時(じ)から 5時(じ)まで 働(はたら)きます。 Tôi làm việc từ 9h đến 5h 3. わたしは 朝(あさ) 6時(じ)に 起(お)きます。 Buổi sáng tôi dậy vào lúc 6h. 4. …
文型(ぶんけい) 1. 今(いま) 4時(じ)5分(ふん)です。 Bây giờ là 4h5phút. 2. わたしは 9時(じ)から 5時(じ)まで 働(はたら)きます。 Tôi làm việc từ 9h đến 5h 3. わたしは 朝(あさ) 6時(じ)に 起(お)きます。 Buổi sáng tôi dậy vào lúc 6h. 4. …
会話 そちらは 何時(なんじ)から 何時(なんじ)までですか 番号案内 (ばんごうあんない) : はい、104の 石田(いしだ)です。 Chào chị, tôi là 石田 ở số máy 104. カリナ : やまと美術館(びじゅつかん)の電話番号(でんわばんごう)を お願(ねが)いします。 Xin vui lòng cho tôi biết số điện thoại của viện…
TỪ VỰNG おきます : thức dậy ねます : ngủ はたらきます : làm việc やすみます <yasumimasu> : nghỉ ngơi べんきょうします <benkyoushimasu> : học tập おわります <owarimasu> : kết…
これを ください 文型 1. ここは 食堂です。Đây là nhà ăn 2. 電話は あそこです。Điện thoại ở đằng kia 例文 1.ここは どこですか。Đây là đâu? はい。そうです。Vâng, tôi biết . 2.お手洗(てあら)いはどこですか。Nhà vệ sinh…
会話 これを ください マリア: すみません。 ワイン売り場は どこですか。 Xin lỗi, nơi bán rượu ở đâu? 店員A: 地下一階で ございます。 Ở tầng 1 dưới hầm マリア: どうも。Xin cảm ơn ………………………………………….. マリア: すみません。その ワインを みせて ください。 Xin lỗi,…
Một trong những ngày lễ lớn được tổ chức tại Nhật Bản giống như ngày lễ truyền thống lớn khác của đất nước mặt trời mọc đó là…
これを ください 1. ここ <koko> そこ は_____です。 <soko wa _____ desu> あそこ <asoko> – Ý nghĩa: Đây là/đó là/kia là _____ – Cách dùng dùng để giới thiệu, chỉ…