tieng nhat

Minano Nihongo Bài 4: Hội thoại

会話 そちらは 何時(なんじ)から 何時(なんじ)までですか   番号案内 (ばんごうあんない)     : はい、104の 石田(いしだ)です。 Chào chị, tôi là 石田 ở số máy 104. カリナ     : やまと美術館(びじゅつかん)の電話番号(でんわばんごう)を お願(ねが)いします。 Xin vui lòng cho tôi biết số điện thoại của viện…

Continue Reading

Minano Nihongo Bài 1: Luyện nghe

文型(ぶんけい) Mẫu câu 1.わたしは マイク・ミラーです。Tôi là Maiku-Mira 2.サンドスさんは学生じゃありません。Anh Sadosu không phải là sinh viên 3.ミラーさんは会社員(かいしゃいん)です。Anh Mira là nhân viên công ty 4.サンドスさんも会社員(かいしゃいん)です。Anh Sadosu cũng là nhân viên công ty. 例文(れいぶん)(Câu…

Continue Reading