Minano Nihongo Bài 4: ngữ pháp
そちらは 何時(なんじ)から 何時(なんじ)までですか Ngữ Pháp I. Động từ: 1. Động từ hiện tại – tương lai : Có đuôi là chữ ます Ví dụ : わたしはくじにねます ( tôii ngủ lúc 9 giờ…
そちらは 何時(なんじ)から 何時(なんじ)までですか Ngữ Pháp I. Động từ: 1. Động từ hiện tại – tương lai : Có đuôi là chữ ます Ví dụ : わたしはくじにねます ( tôii ngủ lúc 9 giờ…
会話 そちらは 何時(なんじ)から 何時(なんじ)までですか 番号案内 (ばんごうあんない) : はい、104の 石田(いしだ)です。 Chào chị, tôi là 石田 ở số máy 104. カリナ : やまと美術館(びじゅつかん)の電話番号(でんわばんごう)を お願(ねが)いします。 Xin vui lòng cho tôi biết số điện thoại của viện…
これを ください 1. ここ <koko> そこ は_____です。 <soko wa _____ desu> あそこ <asoko> – Ý nghĩa: Đây là/đó là/kia là _____ – Cách dùng dùng để giới thiệu, chỉ…
これを ください Từ vựng ここ ở đây そこ ở đó あそこ ở kia どこ (nghi vấn từ) ở đâu こちら ( kính ngữ) ở đây そちら (//) ở đó…
ほんのきもちです 文型 Mẫu câu 1. これは 辞書(じしょ)ですĐây là từ điển 2. これは コンピューターの 本です: Đây là quyển sách vi tính 3. これは わたしの 傘(かさ)です: Đây là cây dù của tôi 4. この傘は わたしのです: Cây…
Từ vựng tiếng Nhật Minano Nihongo bài 2: ほんのきもちです
文型(ぶんけい) Mẫu câu 1.わたしは マイク・ミラーです。Tôi là Maiku-Mira 2.サンドスさんは学生じゃありません。Anh Sadosu không phải là sinh viên 3.ミラーさんは会社員(かいしゃいん)です。Anh Mira là nhân viên công ty 4.サンドスさんも会社員(かいしゃいん)です。Anh Sadosu cũng là nhân viên công ty. 例文(れいぶん)(Câu…
会話(かいわ)Bài đàm thoại 始めまして Lần đầu tiên gặp 佐藤: おはよう ございます。 Anh Sato: Chào anh 山田: おはよう ございます。 Anh Yamda: Chào anh 佐藤さん、こちらは マイク。ミラーさんです。 Anh Sato: Anh Sato,…
NGỮ PHÁP Mẫu câu 1: _____は<ha>_____です<desu>。 * Với mẫu câu này ta dùng trợ từ は<ha> (đọc là <wa>, chứ không phải là <ha> trong bảng chữ –…
Nghe từ vựng: TỪ VỰNG わたし : tôi わたしたち : chúng ta, chúng tôi あなた : bạn あのひと : người kia あのかた : vị kia みなさん : các…
Chữ Hán Nhật văn (漢字- Kanji) là chữ Hán dùng trong tiếng Nhật, và là tập hợp các ký tự tượng hình được vay mượn từ Trung Quốc…
Bảng chữ cái tiếp theo là Katakana ( カタカナ). Trong khi Hiragana là cách thể hiện chữ viết của người nhật, thì katakana lại được dùng để viết những…