
文型(ぶんけい) Mẫu câu
1.わたしは マイク・ミラーです。Tôi là Maiku-Mira
2.サンドスさんは学生じゃありません。Anh Sadosu không phải là sinh viên
3.ミラーさんは会社員(かいしゃいん)です。Anh Mira là nhân viên công ty
4.サンドスさんも会社員(かいしゃいん)です。Anh Sadosu cũng là nhân viên công ty.
例文(れいぶん)(Câu ví dụ)
1.「あなたは」マイク・ミラーさんですか。Anh là Miku-Mira hả?
・・・はい、「わたしは」マイク・ミラーです。Vâng, đúng rồi.
2.ミラーさんは学生(がくせい)ですか。Anh Mira là sinh viên hả?
・・・いいえ、「わたし」は学生じゃありません。Không, tôi không phải là sinh viên
会社員(かいしゃいん)です。Tôi là nhân viên công ty
3.ワンさんはエンジニアですか。Anh Wan là kỹ sư hả?
・・・いいえ、ワンさんはエンジニアじゃありません。Không, tôi không phải là kỹ sư
医者(いしゃ)です。 Tôi là bác sĩ.
4.あの方(かた)はどなたですか。Người đó là vị nào vậy?
・・・ワットさんです。さくら大学(だいがく)の先生(せんせい)です。
À, đó là anh Watto, giáo viên trường đại học Sakura
5.テレサちゃんは何歳(なんさい)ですか。Bé Teresa mấy tuổi vậy?
・・・9歳(さい)です。9 tuổi
練習C Luyện tập C
1.
A:失礼ですが、お名前は?Xin lỗi, anh tên gì vậy?
B:イーです。Tôi là Y
A:リーさんですか。Anh là Lee à?
B: いいえ、イーです。Không, Tôi là Y
1) 1.サントス
2.サンタス
2)1.ワット
2.アット
3)1.タワポン
2.タナポン
2.
A: 始めまして。マイク・ミラーです。
Lần đầu tiên gặp anh. Tôi là Maku-Mira.
アメリカから 来ました。どうぞ よろしく。
Tôi đến từ Mỹ. Rất hân hạnh được biết ông
B:佐藤です。どうぞ よろしく。
Tôi là Sato, rất hân hạnh được biết ông
1) 1.ホセ。サントス
2.ブラジル( Brazil)
2) 1.カリナ
2.インドネシア(Indonesia)
3)1.ワン
2.中国(ちゅうこく)Trung Quốc
3.
A:皆さん(みなさん)、こちらは マイク。ミラーさんです。
Chào các bạn,đây là anh Mira.
B:おはよう ございます。マイク。ミラーです。
Xin chào mọi người, tôi là Maku-Mira
IMCの 社員(しゃいん)です。どうぞ よろしく お願い(おねがい)します。
Tôi là nhân viên công ty. Mong mọi người giúp đỡ
1) 1. ホセ。サントス
2. ブラジルエアーの 社員
Nhân viên công ty của Hãng hàng không Brazil
2) 1. ジョン.ワット
2. さくら大学の 教師 Giáo viên trường đại học Sakura
3) 1. カール。シュミット
2. バワー電気の エンジニア Kỹ sư của công ty điện lực Bawa