Minano Nihongo Bài 2: Luyện nghe

ほんのきもちです

mina bai2

文型 Mẫu câu

1.    これは 辞書(じしょ)ですĐây là từ điển

2.    これは コンピューターの 本です: Đây là quyển sách vi tính

3.    これは わたしの 傘(かさ)です: Đây là cây dù của tôi

4.    この傘は わたしのです: Cây dù này là của tôi

例文 Câu mẫu

1.    これは テレホンカードですか: Đây là cạc điện thoại phải không?
はい、そうです: vâng,đúng rồi

2.    それはノートですか。Đó là quyển sách phải không?
いいえ、そうじゃ ありません。手帳です。Không, không phải

3.    それは 何ですか。Cái đó là cái gì?
これは名刺です Cái đó là danh thiếp

4.    これは「9」ですか。「7」ですか。Cái này là số 9 hay số 7
「9」です。Là số 9

5.    これは 何の雑誌ですか。Tạp chí gì đây?
自動車の 雑誌です。Tạp chí xe ôtô

6.    あれは だれの かばんですか。Cái kia là giỏ của ai?
佐藤(さとう)さんの かばんです。Cái giỏ của anh Satou

7.    この傘は あなたですか。Cây dù này của bạn hả?
いいえ、わたしのじゃ ありません。Không phải, không phải của tôi

8.    このかぎは だれのですか。Chìa khoá này của ai?
わたしのです。Là của tôi.

練習C Luyện nghe

1.   

A:    それは 何ですか。

B:    テープです。

A:    何の    テープですか。

B:    英語の テープです。

A:    そうですか。Vậy à!

 

1)    1.カード:cái cạc

2.テレホンカード:cạc điện thoại

 

2)    1.雑誌:tạp chí

2.自動車の 雑誌: tạp chí xe ôtô

 

3)    1.本: quyển sách

2.コンピューターの 本

 

2.

 

A:    この 傘は あなたのですか。

B:  いいえ、違います。

シュミットさんのです

A:  そうですか。

 

1)    かぎ: chìa khoá

2)    かばん: cái giỏ

3)    えんびつ: cây bút lông

 

3.  

A:あのう、これ、ほんの 気持ちです。

B:どうも……。何ですか。

A:コーヒーです。どうぞ。

B:どうも ありがとう ございます。

 

1)    チョコレート: socola

2)    ボールペン: cây bút bi

3)    テレホンカード:cạc điện thoại

言葉

 

これ: Cái này

それ: Cái đó

あれ: Cái kia

この~: ~ này

その~: ~đó

あの~: ~ kia

ほん: cuốn sách

じしょ: tự điển

ざっし: tạp chí

しんぶん: báo

ノート: cuốn vở

てちょう: sổ tay

めいし: danh thiếp

カード: Thẻ, cạc

テレホンカード: Cạc điện thoại

えんぴつ: bút chì

ボールペン: bút bi

シャープペンシル: bút chì bấm

かぎ: chìa khóa

とけい: đồng hồ

かさ: cây dù

かばん: túi xách

「カセットレコーダー」: băng cassette

テレビ: tivi

ラジオ: radio

カメラ: máy chụp hình

コンピューター: máy vi tính

じどうしゃ: xe hơi

つくえ: cái bàn

いす: cái ghế

チョコレート: chocolate

コーヒー: cà phê

えいご: tiếng Anh

にほんご: tiếng Nhật

~ご: ~ tiếng

なん: cái gì

そう: ra là vậy

ちがいます。Sai rồi!

そうですか。Vậy hả?

あのう: À, này.

ほんのきもちです。Đây là chút lòng thành của tôi

どうぞ。Xin anh nhận cho

どうも。Cám ơn

「どうも」ありがとう「ございます。」cám ơn rất nhiều.

Bình luận qua Facebook

Post Comment

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.