Minano Nihongo Bài 2: Ngữ pháp
ほんのきもちです Ngữ pháp 1._____は なんの~ ですか。<_____wa nanno~ desuka> – Ý nghĩa: _____ là cái gì? – Cách dùng: Đây là mẫu câu dùng để hỏi về thể loại hay thuộc…
ほんのきもちです Ngữ pháp 1._____は なんの~ ですか。<_____wa nanno~ desuka> – Ý nghĩa: _____ là cái gì? – Cách dùng: Đây là mẫu câu dùng để hỏi về thể loại hay thuộc…
Từ vựng tiếng Nhật Minano Nihongo bài 2: ほんのきもちです
文型(ぶんけい) Mẫu câu 1.わたしは マイク・ミラーです。Tôi là Maiku-Mira 2.サンドスさんは学生じゃありません。Anh Sadosu không phải là sinh viên 3.ミラーさんは会社員(かいしゃいん)です。Anh Mira là nhân viên công ty 4.サンドスさんも会社員(かいしゃいん)です。Anh Sadosu cũng là nhân viên công ty. 例文(れいぶん)(Câu…
会話(かいわ)Bài đàm thoại 始めまして Lần đầu tiên gặp 佐藤: おはよう ございます。 Anh Sato: Chào anh 山田: おはよう ございます。 Anh Yamda: Chào anh 佐藤さん、こちらは マイク。ミラーさんです。 Anh Sato: Anh Sato,…
NGỮ PHÁP Mẫu câu 1: _____は<ha>_____です<desu>。 * Với mẫu câu này ta dùng trợ từ は<ha> (đọc là <wa>, chứ không phải là <ha> trong bảng chữ –…
Nghe từ vựng: TỪ VỰNG わたし : tôi わたしたち : chúng ta, chúng tôi あなた : bạn あのひと : người kia あのかた : vị kia みなさん : các…
Chữ Hán Nhật văn (漢字- Kanji) là chữ Hán dùng trong tiếng Nhật, và là tập hợp các ký tự tượng hình được vay mượn từ Trung Quốc…
Bảng chữ cái tiếp theo là Katakana ( カタカナ). Trong khi Hiragana là cách thể hiện chữ viết của người nhật, thì katakana lại được dùng để viết những…
Trước khi nghiêm túc học một ngôn ngữ nào, thì chúng ta phải nắm rõ căn bản trước thì mới tiến xa được. Đối với tiếng Nhật, cũng…