Minano Nihongo Bài 4: ngữ pháp
そちらは 何時(なんじ)から 何時(なんじ)までですか Ngữ Pháp I. Động từ: 1. Động từ hiện tại – tương lai : Có đuôi là chữ ます Ví dụ : わたしはくじにねます ( tôii ngủ lúc 9 giờ…
そちらは 何時(なんじ)から 何時(なんじ)までですか Ngữ Pháp I. Động từ: 1. Động từ hiện tại – tương lai : Có đuôi là chữ ます Ví dụ : わたしはくじにねます ( tôii ngủ lúc 9 giờ…
文型(ぶんけい) 1. 今(いま) 4時(じ)5分(ふん)です。 Bây giờ là 4h5phút. 2. わたしは 9時(じ)から 5時(じ)まで 働(はたら)きます。 Tôi làm việc từ 9h đến 5h 3. わたしは 朝(あさ) 6時(じ)に 起(お)きます。 Buổi sáng tôi dậy vào lúc 6h. 4. …
会話 そちらは 何時(なんじ)から 何時(なんじ)までですか 番号案内 (ばんごうあんない) : はい、104の 石田(いしだ)です。 Chào chị, tôi là 石田 ở số máy 104. カリナ : やまと美術館(びじゅつかん)の電話番号(でんわばんごう)を お願(ねが)いします。 Xin vui lòng cho tôi biết số điện thoại của viện…
TỪ VỰNG おきます : thức dậy ねます : ngủ はたらきます : làm việc やすみます <yasumimasu> : nghỉ ngơi べんきょうします <benkyoushimasu> : học tập おわります <owarimasu> : kết…